Quy cách sản phẩm
– Độ ẩm: 0.2%
– Độ tan: 99.8%
– Dạng hạt cát
– Cỡ hạt 0.22 – 0.29mm: 90%
– (Na,Ca,Mg) : 2,1%
– Màu trắng
Ưu điểm của sản phẩm
– Sử dụng kali trắng ( SOP ) sẽ giúp tăng vị ngọt cho cây ăn trái đặc biệt là cây ăn trái có múi
– Phù hợp sử dụng thay thế cho một số cây có độ mẫn cảm cao với kali đỏ
Hướng dẫn sử dụng về Kali trắng (SOP)
Loại cây | Lượng bón | Thời điểm dùng |
Cây lương thực (lúa, ngô…) | 3-6 kg/sào/vụ | Lúc đón đòng , lúc ngô xoắn nón |
Cây công nghiệp dài ngày (cao su, cà phê … ) | 7-15kg/sào/năm | Tập trung lúc cây đậu quả |
Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, sắn, khoai…) | 7-11kg/sào/năm | Tập trung lúc cây cho củ, quả |
Cây ăn quả (cam, nhãn, xoài..) | 0,5-1 kg/cây/năm | Tập trung lúc sau khi kết quả và nuôi quả |